
Blog
-
VIDEO Toàn bộ sự việc học sinh tại yên bái

Screenshoti 
-
VIDEO toàn cảnh vụ việc

Screenshot -
Chi tiết vụ việc
Chiều 3/11, ông Lê Hoằng Bá Huyền, Hiệu trưởng trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa (đóng tại xã Triệu Sơn), cho biết sự việc xảy ra tại trường cách đây bốn ngày.

Trong giờ ra chơi tiết thứ hai buổi sáng, nam sinh lớp 10 hệ giáo dục thường xuyên, đang ngồi chơi thì bị một nhóm học sinh lớp 11 cùng tòa nhà đi lên tấn công tới tấp.

Khi nam sinh đổ gục xuống sàn, bất tỉnh, nhóm này mới bỏ đi. Giáo viên phát hiện sự việc đã gọi xe cấp cứu đưa em đến bệnh viện gần trường sơ cứu. Nam sinh sau đó được chuyển tuyến xuống Bệnh viện Nhi Thanh Hóa trong tình trạng bất tỉnh, xuất huyết não.
Đại diện Bệnh viện Nhi Thanh Hóa cho biết bệnh nhân nhập viện trong tình trạng hôn mê sâu, chảy máu não nhiều, tiên lượng xấu. Chiều 1/11, gia đình đã xin cho em về nhà sau khi được y bác sĩ giải thích tình trạng không còn khả năng hồi phục.
-
Bắc Ninh: Danh sách 460 trường hợp bị phạt nguội từ 23/10 đến 31/10

Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh vừa công bố, trong tuần qua (từ ngày 23 đến 31/10), lực lượng Cảnh sát giao thông tỉnh Bắc Ninh đã ghi nhận 460 trường hợp vi phạm qua hệ thống giám sát trên các tuyến đường và thiết bị kỹ thuật.
Cụ thể: Ôtô: 231 trường hợp
Vượt đèn đỏ – 50 trường hợp: 14A-45964; 14A-47032; 14C-37347; 20A-69226; 20C-21304; 29A-26072; 29A-42862; 29E-03695; 30G-00843; 30M-85355; 30V-5239; 34A-41839; 88A-76774; 98A-12862; 98A-22331; 98A-28549; 98A-29247; 98A-29267; 98A-35700; 98A-41183; 98A-44081; 98A-47699; 98A-52594; 98A-57652; 98A-58651; 98A-72968; 98A-74844; 98A-75138; 98A-85896; 98A-86014; 98A-86930; 98A-87397; 98A-92577; 98B-08681; 98C-04492; 98C-18960; 98D-00583; 98H-07743; 99A-00732; 99A-063.01; 99A-063.34; 99A-24934; 99A-512.29; 99A-685.51; 99A-89808.

Quay đầu xe trên phần đường dành cho người đi bộ – 2 trường hợp: 99H-072.10; 99LD-011.67.
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường – 81 trường hợp: 12C-118.88; 20C-18421; 29A-14237; 29H-02616; 29H-57046; 30A-22755; 30A-87991; 30F-06897; 30F-61313; 30H-21525; 30K-03139; 37A-585.76; 38A-402.82; 98A-02618; 98A-03757; 98A-04854; 98A-06123; 98A-07952; 98A-08922; 98A-10704; 98A-11455; 98A-13687; 98A-16275; 98A-20023; 98A-20631; 98A-21538; 98A-21866; 98A-21983; 98A-24003; 98A-24107; 98A-24230; 98A-26039; 98A-28497; 98A-34449; 98A-42932; 98A-47105; 98A-47905; 98A-49521; 98A-49859; 98A-53833; 98A-57716; 98A-58755; 98A-61873; 98A-64166; 98A-65343; 98A-65453; 98A-65700; 98A-65797; 98A-68688; 98A-76757; 98A-81691; 98A-87868; 98A-92587; 98A-93132; 98B-13832; 98C-20035; 98C-27018; 98C-30718; 98C-32603; 98D-01393; 98H-0887; 98K-6964; 99A-16474; 99A-24934; 99A-33507; 99A-345.18; 99A-360.56; 99A-502.85; 99A-532.52; 99A-56556; 99A-61662; 99A-82379; 99A-842.44; 99A-923.28; 99B-082.81; 99E-012.20; 99E-016.05; 99H-043.90.

Rẽ trái nơi có biển cấm – 24 trường hợp: 20A-58092; 20C-18662; 30A-76875; 30G-21273; 30H-01332; 90A-56091; 98A-22121; 98A-25996; 98A-35125; 98A-36251; 98A-41957; 98A-56601; 98A-73938; 98A-91305; 98A-91662; 98B-02961; 98C-21342; 98C-26560; 98C-37068; 99A-15355; 99A-57431; 99A-63626; 99A-99815; 99C-27396.

Dừng xe dưới gầm cầu vượt – 3 trường hợp: 98A-20019; 98A-21842; 99A-22129.
Chạy quá tốc độ quy định – 71 trường hợp: 12A-26364; 14H-08327; 14P-2192; 15C-475.57; 15K-055.08; 15K-571.35; 20A-699.53; 21H-019.60; 28A-218.37; 29C-298.66; 29C-972.50; 29D-525.70; 29D-553.53; 29D-604.02; 29E-406.04; 29G-004.87; 29H-059.41; 29H-72683; 29H-864.19; 29H-896.54; 30A-064.99; 30A-967.87; 30E-391.25; 30E-688.81; 30E-828.08; 30F-353.18; 30F-591.69; 30F-744.57; 30F-946.99; 30G-673.84; 30H-611.65; 30H-910.39; 30K-257.15; 30K-736.65; 30L-437.61; 30L-995.20; 30M-622.02; 36H-114.93; 89A-517.72; 89A-662.50; 92R-003.27; 98A-173.99; 98A-446.33; 98A-496.10; 98B-017.17; 98C-12870; 98C-318.92; 98G-004.11; 98LD-00419; 98R-013.68; 99A-23512; 99A-242.16; 99A-411.16; 99A-43424; 99A-447.43; 99A-460.45; 99A-567.30; 99A-802.30; 99A-821.77; 99A-900.48; 99A-902.52; 99A-909.60; 99A-921.38; 99B-062.27; 99C-00936; 99C-08877; 99C-25238; 99C-295.03; 99H-054.26.
Mô tô: 229 trường hợp
Vượt đèn đỏ – 19 trường hợp: 98AA-083.24; 98AA-088.46; 98AA-126.92; 98AA-430.94; 98AA-599.43; 98AH-095.54; 98B1-590.88; 98B2-185.87; 98B2-806.46; 98B3-157.32; 98B3-257.67; 98B3-266.40; 98B3-328.14; 98B3-450.88; 98B3-476.87; 98B3-618.65; 98B3-770.91; 98B3-821.09.

Không đội mũ bảo hiểm – 175 trường hợp: 17B8-002.21; 20AB-042.91; 29AA-013.69; 29AH-027.90; 29AH-089.03; 29B1-699.93; 29K1-447.96; 29MĐ3-525.09; 29N1-890.12; 29S1-427.14; 29T1-193.63; 29Y7-322.63; 34B4-041.96; 36AL-036.11; 37AD-012.14; 71B4-436.41; 98AB-019.43; 98AK-071.87; 98B1-882.38; 98B267793; 98D1-740.71; 98F146121; 98K1-204.16; 98K1-291.87; 98L6-6613; 99AA-032.12; 99AA-057.41; 99AA-077.21; 99AA-085.59; 99AA-102.62; 99AA-104.10; 99AA-106.77; 99AA-110.00; 99AA-110.96; 99AA-117.35; 99AA-119.95; 99AA-155.03; 99AA-216.42; 99AA-245.84; 99AA-248.30; 99AA-285.13; 99AA-321.37; 99AA-335.57; 99AA-537.80; 99AA-614.73; 99AA-955.74; 99AA61567; 99AC-033.60; 99AC-033.70; 99AC-033.90; 99AC-037.95; 99AC-059.46; 99AD-006.52; 99AE-011.86; 99AE-012.22; 99AE-012.25; 99AE-013.76; 99AE-014.40; 99AE-016.04; 99AE-022.21; 99AE-022.56; 99AE-031.62; 99AE-033.06; 99AE-044.31; 99AE-047.19; 99AE-047.23; 99AE-053.17; 99AE-065.84; 99AE-068.43; 99AE-073.67; 99AE-075.67; 99AF-078.49; 99AF-083.47; 99B1-147.10; 99B1-278.66; 99B1-384.52; 99B1-408.65; 99B1-433.18; 99B1-462.67; 99B1-466.88; 99B1-481.03; 99B1-496.66; 99B1-504.77; 99B1-514.05; 99B1-525.17; 99B1-539.02; 99B1-539.80; 99B1-543.30; 99B1-547.60; 99B1-572.28; 99C1-133.10; 99C1-241.35; 99C1-250.71; 99C1-417.28; 99C1-422.06; 99C1-489.84; 99C1-544.78; 99C1-545.16; 99C1-567.27; 99C1-604.95; 99C1-608.33; 99C153859; 99C159701; 99D1-467.84; 99D1-558.19; 99D1-593.93; 99E1-024.24; 99E1-033.51; 99E1-059.28; 99E1-068.58; 99E1-079.50; 99E1-105.18; 99E1-188.98; 99E1-218.94; 99E1-226.04; 99E1-237.46; 99E1-256.71; 99E1-290.28; 99E1-313.53; 99E1-313.55; 99E1-315.00; 99E1-346.92; 99E1-357.79; 99E1-358.86; 99E1-399.78; 99E1-420.10; 99E1-422.33; 99E1-457.74; 99E1-489.45; 99E1-490.71; 99E1-553.16; 99E1-572.57; 99E1-606.43; 99E1-610.69; 99E1-621.02; 99E1-623.32; 99E1-629.52; 99E1-643.19; 99E1-654.55; 99E1-670.42; 99G1-007.17; 99G1-115.97; 99G1-125.22; 99G1-190.07; 99G1-365.24; 99G1-422.57; 99G1-466.24; 99G1-524.30; 99G1-645.10; 99G1-661.04; 99G1-663.46; 99G1-694.66; 99G149700; 99G1-00019; 99H1-337.83; 99H1-360.22; 99K1-158.31; 99L3-2214; 99L5-0300; 99L5-4606; 99L5-7953; 99L6-0192; 99MĐ1-098.49; 99MĐ2-074.06; 99MĐ3-085.31; 99MĐ5-062.56; 99MĐ5-066.13; 99MĐ7-026.40; 99V1-3825; 99V1-7834; 99V2-3579; 99F138145.
Mô tô chạy quá tốc độ – 35 trường hợp: 11L1-141.45; 12B1-19985; 12T1-9819; 17B8-551.21; 20B2-51781; 25B1-749.90; 27B2-09619; 27B2-153.27; 27AZ-063.40; 28FN-08138; 28N1-31154; 29A1-343.29; 29Y3-560.49; 33R2-5851; 34C1-44593; 36AD-663.02; 36AH-001.70; 36AM-094.14; 90B2-789.94; 98B2-928.94; 98B3-678.21; 98E1-538.35; 98H1-410.86; 99AA-092.16; 99AA-099.78; 99AA-153.27; 99AB-019.82; 99D1-13832; 99E1-482.64; 99F1-549.69; 99G1-62828; 99G1-65452; 99G144644; 99T1-220.06.
Thanh Thắng
Nguồn: https://phapluat.tuoitrethudo.vn/bac-ninh-danh-sach-460-truong-hop-bi-phat-nguoi-tu-2310-den-3110-110166.html -
Danh Sách 342 xe máy bị phạt nguội trên địa bàn tỉnh, thời gian từ 17 – 26.10.2025.

Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh vừa thông báo danh sách 342 xe mô tô vi phạm trật tự an toàn giao thông được phát hiện qua hệ thống camera giám sát và thiết bị kỹ thuật, thời gian từ 17 – 26.10.2025.
Danh sách cụ thể như sau:
1. Không đội mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy: 320 trường hợp
99C1-433.87; 99C1-556.27; 99B1-340.48; 99B1-494.72; 99E1-676.38; 98B2-608.70; 98D1-579.38; 99E1-661.81; 99C1-497.72; 99E1-663.42; 99E1-623.32; 99AE-073.83; 99E1-570.75; 99B1-015.55; 99C1-605.32; 99C1-501.43; 99C1-101.68; 99E1-676.28; 99E1-105.18; 99B1-258.08; 29S2-031.86; 99Z2-1111; 99AC-033.70; 99C1-370.71; 99E1-663.31; 99MĐ1-090.32; 99E1-229.09; 99AA-684.04; 99E1-324.98; 99B1-390.51; 36C2-226.84; 99C1-509.57; 99L6-3067; 99G1-461.82; 99AA-015.97; 99AE-055.79; 99G1-537.93; 99C1-287.22; 99G1-524.30; 99G1-585.68; 99E1-404.09; 99MĐ5-044.24; 99C1-435.56; 99MĐ3-094.42; 99B1-470.49; 99F1-049.68; 99AE-017.03; 99AE-017.03; 99AA-614.73; 99AA-617.94; 99E1-573.74; 99E1-583.72; 99G1-280.92; 99MĐ3-066.48; 99MĐ3-085.31; 99G1-015.90; 29N1-811.25; 99E1-558.15; 99F1-107.85; 99F1-107.85; 98B3-480.56; 99C1-066.51; 99C1-039.79; 99AC-056.35; 29N1-696.96; 12H1-295.28; 99G1-383.89; 99E1-606.43; 99G1-370.08; 30P4-9651; 99AA-061.99; 99AB-083.49; 99MĐ1-106.54; 99E1-079.50; 99AA-262.12; 99AE-026.32; 99AE-002.74; 99AA-735.01; 99G1-102.12; 99D1-495.58; 99D1-101.22; 98K1-378.08; 99G1-670.89; 99G1-693.66; 98B2-751.42; 99E1-639.21; 99E1-569.80; 99AC-032.51; 99C1-503.35; 99H1-210.23; 19G1-418.67; 99K1-031.86; 99G1-497.00; 99AD-020.33; 99G1-322.82; 99C1-495.52; 99MĐ5-042.10; 99AC-034.02; 99E1-448.77; 99G1-460.17; 37D1-181.52; 99AA-110.37; 22K2-7703; 29Z1-377.88; 22B2-656.81; 99B1-479.43; 29BA-038.17; 99AB-070.16; 99E1-451.63; 99V2-4399; 29F1-403.70; 29E1-816.86; 99C1-399.97; 99B1-115.05; 99B1-455.22; 99AA-332.03; 99G1-649.85; 99G1-668.72; 99E1-679.04; 99V1-3169; 99MĐ5-050.55; 29B1-606.32; 98K1-308.66; 99AE-044.97; 99C1-039.79; 99AA-104.33; 99AC-019.79; 99AB-021.54; 99AA-051.99; 99AA-041.40; 99G1-686.48; 99MĐ1-101.97; 99B1-397.29; 99AD-014.97; 99E1-102.91; 99C1-110.17; 99AA-093.19; 99E1-689.07; 99E1-526.92; 99C1-421.08; 99C1-155.79; 99E1-286.44; 99C1-553.11; 99C1-479.41; 99C1-556.67; 36G1-327.26; 99G1-634.27; 99MĐ3-073.91; 99C1-413.73; 99E1-099.16; 98B1-396.55; 99E1-503.46; 99G1-000.19; 99G1-163.36; 90B2-508.02; 99G1-235.28; 99MĐ5-068.35; 99E1-293.74; 29AC-025.97; 99C1-594.95; 99AA-310.32; 99F1-580.01; 99G1-523.47; 99AA-115.21; 99E1-082.79; 99E1-646.94; 12AA-097.11; 99AE-072.25; 99AB-057.01; 99MĐ3-073.90; 99B1-410.13; 99AC-030.55; 99E1-583.20; 12LA-085.57; 99AE-053.61; 99D1-490.46; 99B1-498.46; 99AE-019.65; 99MĐ5-060.15; 99AA-025.01; 99AA-108.60; 99H3-2360; 11B1-450.11; 99G1-141.35; 99AA-079.58; 99AE-006.29; 99D1-550.19; 99E1-296.73; 99AB-087.31; 98C1-182.12; 99B1-322.75; 99E1-574.10; 23AA-361.07; 99MĐ1-109.79; 99G1-502.33; 99AE-022.51; 99E1-597.71; 99E1-090.05; 99B1-419.42; 99C1-547.56; 99G1-278.51; 99E1-017.65; 99E1-616.07; 99E1-101.25; 99E1-393.70; 99B1-538.27; 99E1-643.99; 29Y3-243.02; 99MĐ5-050.55; 99E1-490.71; 99L2-9941; 99G1-133.29; 99AE-068.46; 99K1-224.90; 99B1-559.95; 99E1-693.81; 99E1-558.87; 99AA-227.03; 99AA-126.44; 99AA-051.90; 99AA-027.94; 99E1-641.20; 99AB-036.62;
99MĐ5-064.47; 99AA-285.43; 99H1-434.30; 99AA-348.94; 99AE-019.76; 99AB-075.40; 11AA-106.41; 99AA-018.71; 99E1-314.58; 99D1-159.90; 99E1-596.68; 99G1-621.69; 98K1-098.16; 99B1-441.10; 99MĐ1-106.54; 98E1-167.12; 99E1-689.07; 99AB-073.87; 99V2-5526; 99E1-056.55; 28E1-259.15; 29Z1-205.39; 8AK-071.87; 99F1-426.69; 99G1-018.56; 99C1-526.97; 99G1-640.85; 99AA-125.52; 98H1-298.83; 99AE-031.41; 99E1-472.14; 99G1-650.75; 99AE-021.44; 99E1-579.26; 99E1-383.31; 99V2-4399; 99E1-027.84; 99MĐ1-090.09; 99AA-104.46; 99AE-059.02; 99AB-086.34; 99E1-153.84; 98B3-253.62; 36AD-909.48; 99AE-075.71; 99B1-057.78; 29N1-823.42; 99AF-130.91; 99B1-099.24; 99H1-209.72; 99G1-620.00; 99C1-569.99; 99E1-488.02; 99G1-157.66; 99C1-387.42; 99AA-035.61; 99AE-072.36; 99G1-381.66; 99G1-613.38; 99MĐ1-073.27; 99G1-522.14; 99B1-524.02; 99G1-690.60; 99G1-385.92; 99MĐ2-073.74; 99G1-104.66; 29N1-469.74; 99MĐ5-050.55; 29N1-976.55; 99E1-479.16; 99L6-3860; 99Z2-0103; 99C1-556.14; 99B1-542.97; 99MĐ1-091.53; 36B6-878.04; 12S1-211.61; 99E1-602.03; 90AA-046.08; 99C1-377.83; 99G1-085.06; 98K1-183.41; 99AK-010.26; 22MĐ1-061.45; 99B1-444.49; 99E1-674.99; 99AA-117.09; 99H1-316.96; 99S2-1658; 12V1-189.21; 99K1-260.11; 99E1-591.77; 99AE-044.08; 99E1-410.91; 99E1-512.05; 99C1-306.61; 99C1-333.33.
2. Chạy quá tốc độ quy định: 22 trường hợp
99G1 65566; 99G1 56426; 99G1- 56350; 99E1 68058; 99AF – 09289; 29Z1 30612; 98K1 07611; 98G1 16315; 98B1 – 86777; 34C1-297.90; 34B3 73386; 29X7 48309; 29P1 50375; 26AM 01823; 21G1 17831; 21B1 21790; 19C1 47642; 18H1 81234; 18F1 49356; 18B2- 94379; 14AU-053.72; 12L1 22241.
Nguồn: báo Laodong







